Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

CÂY C VIỆT NAM – HỌ Ô RÔ – ACANTHACEA (4/5)
-o0o-

31. Phlogacanthus turgidus (Fua ex Hook. f.) Nichol. : Thường sơn
Cây thuốc trị sốt rét.


32. Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) 
Guillaum. var. atropurpureum : Xuân hoa đỏ
Cây mọc hoang và trồng làm kiểng


33. Pseuderanthemum palatiferum Radlk. : Hoàn ngọc, Xuân hoa trắng

34. Pseuderanthemum reticulatum (Gard.) Radlk. : Ô rô gân vàng, Xuân hoa mạng 
Cây trồng kiểng


35. Pseuderanthemum crenulatum (Lindl.) Radlk. : Trang đất, Xuân hoa răng
Cây mọc hoang


36. Pseuderanthemum graciflorum (Nees) Ridl. : Xuân hoa mảnh
Cây trồng làm kiểng 

37. Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz. : Kiến cò, Bạch hạc
Cây trồng kiểng và làm thuốc nam.


38. Ruellia tuberosa L. : Cỏ Nổ, Trái Nổ
Cỏ mọc hoang


39. Ruellia brittoniana Leonard. : cây Nổ thân cao, Thạch thảo tím, Mexican Blue Bell
Loài cây mới nhập nội trồng làm kiểng.


40. Sanchezia nobilis Hook. : Ngũ sắc diệp

---ooo0ooo---


Không có nhận xét nào: