Chủ Nhật, 18 tháng 8, 2013

CÂY THUỐC NAM - 16. BẠCH THƯỢC



CÂY THUỐC NAM (16)
---o0o---
16. Bạch thược

Tên khác: Thược dược.

Tên khoa học :  Radix Paeoniae lactiflorae
Nguồn gốc : Vị thuốc là rễ đã cạo bỏ lớp bần và chế biến khô của cây Thược dược (Paeonia lactiflora Pall.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae).
Vị thuốc nhập từ Trung Quốc.

Thành phần hóa học chính:

Tinh bột, tanin, calci oxalat, tinh dầu, chất béo, chất nhầy, acid benzoic

Công dụng:

Trị đau ngực sườn, mồ hôi trộm, huyết hư, thai nhiệt, kinh nguyệt không đều.

Cách dùng, liều lượng:

Ngày dùng 6-12g dưới dạng thuốc sắc.

Ghi chú:

Xích thược (Radix Paeoniae rubra) là rễ cây mọc hoang của các loài Thược dược Paeonia lactiflora Pall., P. obovata Maxim, P. veitchii Lynch. Công dụng tương tự Bạch thược. Cần phân biệt với cây hoa Thược dược (Dahlia variabilis Desf.), họ Cúc (Asteraceae).
 
Cây hoa Thược dược
---ooo0ooo---



Không có nhận xét nào: