CÂY THUỐC NAM (16)
---o0o---
16. Bạch thược
Tên khác: Thược dược.
Tên khoa học : Radix Paeoniae
lactiflorae
Nguồn gốc : Vị thuốc là rễ đã cạo bỏ lớp bần và chế biến khô của cây
Thược dược (Paeonia lactiflora Pall.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae).
Vị thuốc nhập từ Trung Quốc.
Vị thuốc nhập từ Trung Quốc.
Thành phần hóa học chính:
Tinh bột, tanin, calci oxalat, tinh dầu, chất béo, chất nhầy, acid
benzoic
Công dụng:
Trị đau ngực sườn, mồ hôi trộm, huyết hư, thai nhiệt, kinh nguyệt không
đều.
Cách dùng, liều lượng:
Ngày dùng 6-12g dưới dạng thuốc sắc.
Ghi chú:
Xích thược (Radix Paeoniae rubra) là rễ cây mọc hoang của các loài Thược
dược Paeonia lactiflora Pall., P. obovata Maxim, P. veitchii Lynch. Công dụng
tương tự Bạch thược. Cần phân biệt với cây hoa Thược dược (Dahlia variabilis
Desf.), họ Cúc (Asteraceae).
Cây hoa Thược dược
---ooo0ooo---
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét