CÂY THUỐC NAM
(9)
---o0o---
9. Bạch đồng nữ
Tên khác: Mò trắng, Bấn trắng.
Tên khoa học: Clerodendrum viscosum Vent.=Clerodendrum canescens Wall, họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Cây mọc hoang ở nhiều
nơi trong nước ta.
Bộ phận dùng:
Thân, cành mang lá
(Herba Clerodendri).
Rễ (Radix
Clerodendri).
Thành phần hóa học chính:
Alcaloid, flavonoid,
muối calci.
Công dụng:
Chữa kinh nguyệt không đều, viêm loét tử cung, bệnh phụ nữ, mụn nhọt,
viêm mật vàng da, huyết áp cao.
Cách dùng, liều lượng:
Dạng thuốc sắc uống riêng hay phối hợp với Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu,
mỗi ngày dùng 15-20g.
Ghi chú:
Cao Hương ngải là cao lỏng chế từ lá Bạch đồng nữ, Ích mẫu, Hương phụ,
Ngải cứu, chữa kinh nguyệt không đều, thấy kinh đau bụng. Thuốc HA1 làm hạ
huyết áp.
Loài Mò mâm xôi (Clerodendrum fragrans (Vent.) Willd.), loài Xích đồng
nam (Clerodendrum squanmatum Vahl.) cũng được dùng với công dụng tương tự.
---ooo0ooo---
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét